1 |
tần tảo Nói người đàn bà chăm chỉ làm lụng, thu vén việc nhà. | : '''''Tần tảo''' nuôi con.''
|
2 |
tần tảoCg. Tảo tần. Nói người đàn bà chăm chỉ làm lụng, thu vén việc nhà : Tần tảo nuôi con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tần tảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tần tảo": . tân tạo Tân T [..]
|
3 |
tần tảoCg. Tảo tần. Nói người đàn bà chăm chỉ làm lụng, thu vén việc nhà : Tần tảo nuôi con.
|
4 |
tần tảo(người phụ nữ) làm lụng vất vả, lo toan việc nhà trong cảnh sống khó khăn sớm khuya tần tảo một mình tần tảo nuôi con Đồng nghĩa: tảo tần [..]
|
5 |
tần tảotần tảo la ngươi phụ nữ chăm chỉ hiền lành thu vén việc nhà
|
6 |
tần tảotan tao co nghia la nguoi phu nu do rat gioi giang lam lung .
|
7 |
tần tảoTảo tần Tảo là 1 loại cỏ có họ với rong rêu Tần là 1 loại cỏ có tên gọi khác là rau bợ Tảo tần là từ ngữ ca ngợi người vợ hiền dâu thảo, chăm hái rau Tần, rau Tảo về làm cỗ cúng tổ tiên.
|
<< tận cùng | tầm gửi >> |